Tiếng anh giao tiếp
Tình huống giao tiếp tiếng anh trong cuộc sống
- Ban đang làm gì đó ? tôi đang ăn cơm , tôi đang rửa bát , tôi vừa ăn cơm xong và đang rửa bát =>>> What are you doing ? Im having dinner , im washing dishes , i just finished eating and am washing dishes
- Bên kia mấy giờ rồi ? bên này 8 giờ tối rồi =>>> what time is it over there ? it is 8.pm here
- Hôm nay công việc của bạn thế nào ? tốt chứ ? công việc của tôi bình thường =>> how is your work today ? good ? my work is normal
- Hôm qua tôi đã gặp jack ở công viên , trông jack dễ thương và tốt bụng lắm =>> tomorow , i met jack at the park , jack looked cute and very honest
- 2 hôm nữa bạn đi ăn sáng với tôi nhé ? =>>> 2 days , would you like to have breakfast with me ? ( cấu trúc would you like to v =>>> mời làm gì )
- bạn quen cô ấy lâu chưa ? =>>> have you known her for a long time ?
- tôi chỉ mới quen cô ấy được 1 năm =>> i have just known her for 1 year
- cô ấy có phải là 1 người cục cằn không ? =>> is she a reserved person ?
- không phải , cô ấy là 1 người trung thực và rất siêng năng =>> no , she is a truthful person and very diligent / no , she is honest and very hardworking
- tôi yêu cô ấy 1 năm , tôi hạnh phúc lắm =>> i have loved her for one year , i am very happy
- chúng tôi sẽ tổ chức đám cưới vào năm sau =>>> we will have our wedding next year / we will organize the wedding next year
Một số từ mới cần lưu ý :
- organize ( V ) : tổ chức
- truthful = honest ( adj ) : trung thực
- diligent = hardworking ( adj ) : chăm chỉ
- reserved = grumpy ( adj ) : cục cằn
- know (v) : quen , biết
- a long time ( adv ) : lâu
- normal ( adj ) : bình thường