EnglishTiếng anh giao tiếp

The speech of Taylor Swift – bài phát biểu của Taylor Swift

Last time i was in a stadium this size = last time i performed at a big stadium like that =>> ngày xưa tôi từng biểu diễn tại sân vận động lớn như thế này

I was dancing in heels and wearing a glittery leotard =>> tôi khiêu vũ trên đôi gót và mặc lên bộ cánh lấp lánh

This outfit is much more comfortable =>> lễ phục tốt nghiệp quả là thoải mái hơn hẳn

I’d like to say a huge thank you to NYU’s chairman of the board of trustees =>> tôi muốn bày tỏ lời cám ơn sâu sắc tới chủ tịch hội đồng nhà trường NYU

The faculty and alumni here today =>> các giảng viên và cựu sinh viên có mặt hôm nay

Tôi cảm thấy rất tự hào khi chia sẻ ngày này với những người đồng đội nhận giải khác =>> i feel so proud to share this day with my fellow honorees

Who humble me with the ways they improve our world with their work =>> Những người khiến tôi khiêm tốn với cách họ cải thiện thế giới qua công việc của họ

Ago ( ADV ) : trước đây , cách đây

Stadium ( N ) : sân vận động

Perform ( V ) : biển diễn , diễn

Performance ( N ) : sự biểu diễn

Heel ( N ) : gót ( chân , giày )

Glittering = glittery ( ADJ ) : lấp lánh , long lanh

Leotard ( N ) : quần áo nịt ( bó sát người của diễn viên múa xiếc )

Outfit ( N ) : lễ phục tốt nghiệp , bộ quần áo giày mũ ( dành cho 1 dịp lễ nào đó )

Comfortable ( ADJ ) : thoải mái , dễ chịu

Trustee ( N ) : uỷ viên quản trị ( của 1 cơ sở )

Board ( N ) : ban , uỷ ban , bộ

Chairman ( N ) : chủ tịch

Provost ( N ) : hiệu trưởng

Faculty ( N ) : giảng viên

Alumni ( N ) : cựu sinh viên , cựu học sinh

Honoree ( N ) : người được vinh danh , người được tôn vinh

Fellow ( N ) : người đồng đội , đồng hương

Speech = address ( N ) : bài phát biểu

Size ( N ) : kích thước , độ lớn , cỡ , khổ

Humble ( ADJ ) : khiêm tốn , nhún nhường , thấp hèn , hèn mọn

Humble ( V ) : làm nhục , hạ thấp

Way ( N ) : cách , con đường , đường đi , hướng , phía

Improve ( V ) : cải tiến , cải thiện

Much more : nhiều hơn hẳn

I would like to say a huge thank you : tôi muốn bày tỏ lời cám ơn sâu sắc

Board = ministry ( N ) : bộ ( ex : ministry of education , board of ministry : bộ giáo dục )

The faculty and alumni here today =>> các giảng viên và cựu sinh viên có mặt tại đây hôm nay

lovesabi

My name is ducnhat gaga , nickname lovesabi , im from vietnam , i very like travel , eat ...

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button