Tiếng anh giao tiếp

Luyện dịch tiếng anh song ngữ 2

Định nghĩa mới về thời gian =>> new definition of time

Thời gian chậm =>> time is slow

Khi bạn chờ đợi =>> when you wait

Thời gian nhanh =>> time is fast

Khi bạn vui =>> when you enjoy yourself

Thời gian ngắn =>> time is short

Khi bạn hạnh phúc =>> when you are happy

Thời gian bất tận =>> time is endless

Khi bạn đang đau đớn =>> when you are in pain

Thời gian dài =>> time is long

Nếu bạn cảm thấy tẻ nhạt =>> when you feel bored

Thời gian luôn luôn phụ thuộc vào cảm giác của bạn =>> time always depends on your feeling

Chứ không phải cái đồng hồ =>> not the clock

Chúc các anh chị luôn có những phút giây vui vẻ =>> i wish you always have joyful moments

Vợ bạn có đi với bạn không ? =>> is your wife with you ? / does your wife go with you ?

Có , cô ấy vừa tới đây hôm qua =>> yes , she just got here yesterday / yes , she just arrived here yesterday

Trước đây bạn đã từng tới california chưa ? =>> have you been to california before ?

Chưa tôi chưa bao giờ tới đó =>> no , i have never been there

Hôm nay ngày mấy ? =>> what’s today’s date ?

Mùng 5 tháng 7 =>> it’s july 5th

Khi nào bạn đi nghỉ mát ? =>> when are you going on vacation ?

Tôi sẽ đi vào chủ nhật , tôi sẽ đi canada =>> im leaving on sunday , we are going to canada

Vậy hả , ngày kia , như vậy rất sớm =>> really , the day after tomorrow , that’s very soon

Vâng , tôi biết =>> yes , i know

Bạn sẽ ở đó trong bao lâu ? =>> how long are you going to stay there ?

Khoảng 2 tuần =>> about 2 weeks

Khi nào bạn trở về ? =>> when are you going to come back ? / when are you coming back ?

Tôi sẽ trở về vào ngày 17 =>> im going to come back on the 17th / im coming back on the 17th

Tốt , chúc bạn có chuyến đi vui vẻ =>> alright , have a nice trip

Xin lỗi , bạn biết đường nào tới khu mua sắm không ? =>> excuse me , do you know how to get to the mall ?

Biết chứ , tôi từng làm việc ở đó =>> sure , i used to work there

Đi thẳng khoảng 1 dặm rồi rẽ trái chỗ đèn xanh đèn đỏ =>> go straight for about a mile , then turn left at the light

Khu mua sắm bên tay phải =>> the mall will be on the right

Bạn có biết địa chỉ không ? =>> do you know the address ?

Vâng địa chỉ là 541 đường main =>> yes , the address is 541 main street

Bạn có thể viết ra giấy cho tôi được không ? =>> can you write it down for me please ?

No problem =>> không vấn đề

Tôi đi theo đại lộ highland có nhanh hơn không ? =>> is it faster if i take highland avenue ?

Không lối đó lâu hơn =>> no , that way is longer

Có nhiều đèn đỏ hơn trên đường đó =>> there are more stop lights on that street

Tôi nghĩ bạn đúng =>> i think you are right

Xin lỗi tôi đang tìm lữ quán holiday , bạn biết nó ở đâu không ? =>> excuse me , i am looking for the Holiday inn , do you know where it is ?

Chắc rồi , nó ở dưới con đường này phía bên trái =>> sure , it is down this street on the lelf

Nó có xa đây không ? =>> is it far from here ?

Không , nó không xa =>> no , it is not far

Bao xa ? =>> how far is it ?

Khoảng 1 dặm rưỡi =>> about a mile and a half

Mất bao lâu để tới đó ? =>> how long does it take to get there ?

Khoảng 5 phút =>> 5 minutes or so

Nó có gần đường xe tàu điện ngầm không ? =>> is it close to the subway station ?

Vâng , rất gần =>> yes , it is very close

Nhà ga xe điện ngầm ở bên cạnh khách sạn =>> the subway station is next to the hotel

Bạn có thể đi bộ tới đó =>> you can walk there

Tôi đang đi ra cửa hàng =>> im going to the store

Vậy hả , tôi cũng đang cần đi ra cửa hàng =>> really , i need to go to the store too

Bạn muốn đi với tôi không ? =>> would you like to come with me ?

Vâng , chúng ta cùng đi =>> yes , lets go together

Bạn có muốn đi bây giờ hay lát nữa ? =>> would you like to go now or later ?

Bây giờ =>> now

Bây giờ thì tốt hơn =>> now is better / now would be better

Chúng ta nên đi bộ không ? =>> should we walk ?

Không , xa lắm =>> no , it is too far

Chúng ta hãy lái xe đi =>> let’s drive

Laura , bạn sẽ làm gì hôm nay ? =>> laura , what are you going to do today ?

Tôi sẽ đi mua sắm =>> im going shopping

Mấy giờ bạn đi ? =>> what time are you leaving ? / what time are you going to leave ?

Bạn có bao nhiêu ? =>> how much do you have ?

25 đô la , bạn nghĩ rằng như vậy có đủ không ? =>> 25 dollar , do you think that is enough ?

Như vậy không nhiều lắm =>> that is not very much

Tôi nghĩ được , tôi cũng có 2 thẻ tín dụng =>> i think it’s ok , i also have 2 credit cards

Để tôi đưa bạn thêm 10 đô =>> let me give you another 10 dollars

Cám ơn , hẹn gặp lại sau =>> thank you , see you later

Definition ( N ) : định nghĩa , sự định nghĩa

Slow ( ADJ ) : chậm

Fast ( ADJ ) : nhanh

Far ( ADJ ) : xa , xa xôi

Enjoy oneself ( V ) : vui thích , khoái trá

Endless ( ADJ ) : bất tận , vô tận

Pain ( N ) : nỗi đau

Pain ( V ) : làm đau , làm đau khổ

Bored ( ADJ ) : tẻ nhạt

Depend on sth : phụ thuộc vào

Depend on sb : nhờ vào , cần đến

Feeling ( N ) : cảm giác

Clock ( N ) : đồng hồ

Joyful ( ADJ ) : vui sướng , hân hoan

Moment ( N ) : chốc , chút , lát , phút giây

Get = go ( V ) : đi đến

Right ( N ) : tay phải

Avenue ( N ) : đại lộ

Faster ( ADJ ) : nhanh hơn

Longer ( ADV ) : lâu hơn , dài hơn

Stop light = red light ( N ) : đèn đỏ

Right ( ADJ ) : đúng

Inn ( N ) : lữ quán , quán trọ

Street ( N ) : con đường

Near by ( ADV ) : gần , ở gần

Mile ( N ) : dặm

Store ( N ) : cửa hàng

Really ( ADV ) : vậy hả

Later ( ADV ) : lát nữa , chậm hơn

Too ( ADV ) : quá , cũng

Leave ( V ) : rời đi , đi

Another ( Định từ , người hoặc vật ) : thêm , nữa , khác

Next to ( PREP ) : bên cạnh

S + have been to + s =>> đi tới đâu

Khoảng 1 dặm rưỡi =>> about a mile and a half

Mất bao lâu để … =>> how long does it take to ..

S + tobe + close to sth =>> gần cái gì

S + tobe + next to sth =>> bên cạnh cái gì

Would you like =>> bạn có muốn

S + tobe + going + … =>> thì tương lai gần

Are you going to v = are you ving : đôi lúc có thể viết tắt

Như vậy không nhiều lắm =>> that is not very much

lovesabi

My name is ducnhat gaga , nickname lovesabi , im from vietnam , i very like travel , eat ...

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button