Everyday english 1
Hiện tại là 10 giờ rưỡi sáng , tôi và mẹ tôi đang ăn cơm =>> currently , it is 10h 30 in the morning , i and my mother are having a meal
Đây là mẹ chồng của bạn , tôi đã nói với mẹ là : alice con dâu mẹ vừa mới gửi lời chúc tới mẹ và mẹ cười rồi cám ơn alice =>> this is your mother – in – law , i told her, “Alice, your daughter-in-law , just sent you her regards , and she smiled and thanked alice
Hôm trước tôi thức dậy 3 giờ sáng sau không ngủ được nữa nên tối qua buồn ngủ quá =>> the other day , i woke up at 3am then coudn’t fall back asleep so i was really sleepy last night
Lạnh thì vẫn phải cho con bú , vẫn phải chăm con chứ ? =>> Even if it’s cold, you still have to breastfeed and take care of the baby, right?
Có vẻ bạn không thích có con thì phải ? =>> it seems like you don’t want to have kids , does she ?
Chúc bạn một buổi tối vui vẻ nhé =>> wish you a pleasant evening
Hôm nay công việc bạn ok chứ ? =>> was work good today ?
Tối qua tôi ngủ ngon quá , nay vẫn ở nhà bố mẹ tôi =>> i slept very well last night , i am still at my parents’ house today
Ok , chiều nay nhé , đám cưới ở việt nam thì như hôm qua tôi có nói đó =>> alright , this afternoon then , weddings in vietnam , as i mentioned yesterday
Nó có 2 kiểu , 1 là đám cưới tại nhà , 2 là đám cưới tại khách sạn =>> come in 2 types , one is a wedding held at home , and the other is at a hotel
Thường thì 80% đám cưới việt nam tổ chức tại nhà vì người việt nam không có điều kiện về tài chính nhiều nên họ tổ chức tại nhà =>> typically , about 80% of weddings in vietnam are hosted at home because many vietnamese families have limited financial means so they choose to celebrate at home // usually , 80% of weddings in vietnam are held at home because many vietnamese people do not have much financial means so they organize the wedding at home
Còn 20% những người có điều kiện tài chính thì họ sẽ tổ chức tại khách sạn =>> and the remaining 20% of people who have financial means will celebrate at a hotel // the other 20% , who are more financial able , will have their weddings at hotels
Giống như hôm qua tôi có nói với bạn nếu chúng ta cưới chúng ta sẽ tổ chức tại khách sạn 5 sao trung tâm thành phố =>> like i told you yesterday , if we get marrige , I’d plan it in a five-star hotel in the city center
Tôi đi đám cưới với anh rể , là người lấy chị gái đầu của tôi =>> im going to the wedding with my brother-in-law , who is married to my eldest sister
Tôi nói trong video bạn có hiểu gì không ? =>> did you understand anything i said in the video ?
Nhớ hoàn thành xong công việc thì chúng ta nói chuyện nhé =>> remember to finish your work , and then we will talk , ok ?
Giá ở bên mỹ cái gì cũng cao hơn so với việt nam rất nhiều lần =>> prices in the US are much higher than in vietnam for everything
Tôi nghĩ chất lượng bên đó sẽ tốt hơn ở việt nam =>> i think the quality over there is likely better than in vietnam
Tôi vừa ăn cưới xong rồi =>> i have just finished attending the wedding
Mọi người qua hỏi thăm tôi nên tôi không quay video nhiều được =>> everyone came over to chat , i coundn’t record many videos
Như vậy sẽ đỡ buồn =>> that way , it will be less lonely
Bạn dậy lâu chưa ? hôm nay bạn dự định đi chơi những đâu ? =>> when did you wake up ? where are you planning to go today ?
Chào bạn , tôi nói được 1 chút tiếng anh nên tôi vừa nhắn tin và vừa gọi cho bạn , bạn thấy có phiền không ? =>> hi , i can speak a bit of english , so i am texting and calling you at the same time , do you find it bothersome ?
Thực tế tôi rất muốn kết bạn để giao lưu văn hoá và học hỏi lẫn nhau =>> actually , i really want to make friends to exchange cultures and learn from each other
Nhưng vừa rồi tôi chat với 1 số người , đa phần họ đều là những người không thực tế =>> however , recently , i chatted with a few people , and most of them seemed to have unrealistic intentions
Mục đích kết bạn để lợi dụng nhau =>> the purpose of making friends to take advantage of each other
Tôi không biết hỏi những điều này có làm bạn ngại không =>> i am not sure if asking these things make you uncomfortable
Có vẻ bạn là người thẳng thắn =>> it seems like you are straightforward
Ít tuổi hơn bạn nhưng vẫn làm quen với bạn được chứ ? =>> i’m younger than you , but can i still get to know you ?
Chúc bạn đi chơi vui vẻ =>> enjoy your outing / have fun going out
Tôi lướt facebook tình cờ thấy facebook của bạn =>> i was scrolling through facebook and happend to come across your profile
Hầu như ngày nào tôi cũng phải làm việc =>> i almost have to work every day
Tôi gần như làm cả tuần nên hôm nay thứ mấy tôi cũng không biết luôn =>> i work almost the entire week , so today i don’t even know what day it is
Từ mới :
Mother-in-law ( N ) : mẹ chồng
Regard ( N ) : lời chúc
Daughter-in-law ( N ) : con dâu
Brother-in-law ( N ) : anh rể
Son-in-law ( N ) : con rể
Smile ( V ) : cười
Thank ( V ) : cám ơn
Sleepy ( ADJ ) : buồn ngủ
Asleep ( ADJ ) : ngủ , đang ngủ
Breastfeed ( V ) : nuôi con bằng sữa mẹ , cho con bú
Pleasant ( N ) : dễ thương , vui vẻ
Evening ( N ) : buổi tối
Afternoon ( N ) : buổi chiều
Noon ( N ) : buổi trưa
Type ( N ) : kiểu , loại
Hold ( V ) : tổ chức , tiến hành
Typically ( ADV ) : điển hình , tiêu biểu
Host ( V ) : đăng cai , tổ chức
Mean ( N ) : điều kiện
Celebrate ( V ) : tổ chức = organize ( V )
Organize ( V ) : tổ chức
Able ( ADJ ) : có năng lực
Eldest ( ADJ ) : sinh ra đầu tiên , lớn tuổi nhất
Youngest ( ADJ ) : trẻ nhất
Likely ( ADJ ) : có khả năng
Record ( V ) : quay , ghi
Bothersome ( ADJ ) : quấy rầy , phiền
Exchange ( V ) : trao đổi , giao lưu
Unrealistic ( ADJ ) : không thực tế , phi hiện thực
Intention ( N ) : ý định , mục đích
Advantage ( N ) : sự thuận lợi , lợi thế
Uncomfortable ( ADJ ) : không thoải mái , ngại , khó chịu
Straightforward ( ADJ ) : thẳng thắn
Younger ( ADJ ) : ít tuổi hơn
Scroll ( V ) : cuộn lên cuộn xuống
Entire ( ADJ ) : toàn bộ , toàn thể
Lưu ý :
To have a meal : ăn cơm
To fall asleep : chìm vào giấc ngủ , ngủ thiếp
Even if : mặc dù , tuy
It seems like sb : có vẻ như
To have kids : có con
To get marrige : cưới
Be/Get married to sb : cưới ai , kết hôn với ai
To come over to chat : qua hỏi thăm
That way : như vậy
Tôi rất muốn : i really want to =>> chứ không phải : i want to … so much
Most of them : đa phần họ
To seem to v : có vẻ như
To take advantage of sth / sb : tận dụng , lợi dụng
I am younger than you : tôi ít tuổi hơn bạn
To get to know : quen
To happen to V : tình cờ , vô tình
Tôi không biết thứ mấy : i dont know what day it is