Daily English Lessons – Speak Natural English Every Day
I had to report earlier =>> tôi đã phải báo cáo sớm hơn
If you dont mind , you can video call me so we can see each other for a bit =>> nếu bạn không ngại , bạn có thể gọi video cho tôi , chúng ta có thể nhìn nhau 1 chút
You will get fired =>> bạn sẽ bị đuổi việc
Tôi làm việc tự do nên không sợ đâu =>> i work as a freelancer so i dont mind
It is interesting to be your own bussiness =>> thật thú vị khi tự làm chủ kinh doanh
So do you also have vacation leave as a Freelancer ? =>> vậy bạn cũng có kỳ nghỉ phép như những người làm tự do chứ ?
I will truly appreciate that =>> tôi thật sự trân trọng điều đó
Universities teach courses that don’t exist in the job market =>> các trường đại học dạy những khoá học mà không tồn tại trên thị trường việc làm
Tôi đang ăn tối =>> i am having dinner
Chỗ bạn ở cách chỗ làm bao xa ? =>> how far is it from your place to work ?
Vậy cũng không xa lắm =>> so it is not that far
Ước mơ của bạn rất thực tế và có ích cho xã hội =>> your dream is practical and useful for sociaty
Tôi đang thực hiện nó =>> i have been doing it
Any luck yet ? =>> có tiến triển gì chưa ? có may mắn chưa ?
It must be nice =>> nó chắc tuyệt vời lắm nhỉ / thích thật đấy / sướng ghê ha
Are you living your dream already ? =>> bạn đang sống với ước mơ của bạn rồi sao ?
I hope to fulfill it one day =>> tôi hi vọng 1 ngày nào đó sẽ thực hiện nó
Để tôi đi rửa mặt , tôi thấy hơi buồn ngủ , sau đó chúng ta sẽ nói chuyện nhé =>> let me wash my face , i feel a bit sleepy , then we can talk together
Có những tôn giáo nào ở nước của bạn ? =>> what religions are there in your country ?
Tối qua tôi bị mất ngủ , nên giờ tôi buồn ngủ quá =>> i had insomnia last night , so i am very sleepy now
Bạn thường dùng cái nào nhiều hơn ? =>> which one do you usually use more ?
I dont have picture though =>> tôi không có ảnh đâu ( though ở cuối câu làm mềm câu nói )
Bạn thích biển không ? =>> do you like the sea ?
Còn tôi rất thích biển =>> and i like the sea a lot
Đây là lý do mà tôi chuyển sang sống ở đà nẵng =>> that is reason why i moved to danang
Dạo này công việc tôi hơi chán , tôi đang làm khởi nghiệp với công việc mới nên ban đầu hơi khó khăn , còn mọi thứ còn lại thì tương đối ổn =>> My job has been a bit boring lately. I’m starting up a new business, so the beginning is a bit difficult. But everything else is quite good
Tôi hơi buồn ngủ , chắc tôi đi ngủ nhé , mai nói chuyện sau nhé , chúc bạn ngủ ngon =>> i am quite sleepy , i will go to sleep , let talk later , good night
Mấy hôm nay tôi chuyển chỗ ở nên rất bận và mệt vì phải chuyển nhiều đồ , nên tôi không nhắn tin cho bạn được =>> these past few days i have been moving to a new place so i have been really busy and tired from moving a lot of stuff . That’s why i counld’n text you
One week on, a breakthrough in the ABC heist that exposed weaknesses and wounded …. pride =>> sau 1 tuần đã có bước đột phá trong vụ trộm ở bảo tàng ABC , vụ việc này đã bộc lộ những điểm yếu và làm tổn thương đến niềm tự hào của ….
Alexand, the lawmaker leading the Fr parliament’s inquiry into the theft, said the heist had left a “wound.” =>> alexand , nhà lập pháp dẫn đầu trong cuộc điều tra của quốc hội ph về vụ trộm , cho biết vụ cướp đó đã để lại 1 vết thương
Vocabulary :
Report ( N / V ) : báo cáo
Mind ( V ) : phản đối , cảm thấy phiền lòng ( if you dont mind )
Get fired : bị đuổi việc
Appreciate ( V ) : cảm kích , đánh giá đúng , đánh giá cao
Truly ( ADV ) : đích thực , thực sự , chân thành , thành thật
Course ( N ) : khoá học
Exist ( V ) : tồn tại
Wealth ( N ) : sự giàu có , sự giàu sang
Circulate ( V ) : luân chuyển , lưu thông , tuần hoàn
Practical ( ADJ ) : thiết thực , có ích , thực tế
Useful ( ADJ ) : có ích , hữu ích
Society ( N ) : xã hội
Fulfill ( V ) : thực hiện , hoàn thành
Sleepy ( ADJ ) : buồn ngủ
Religion ( N ) : tôn giáo
Relative ( ADJ ) : tương đối
Quite = pretty = rather ( ADJ ) : khá , tương đối
Breakthrough ( N ) : đột phá
Heist ( N ) : sự trộm cắp
Expose ( V ) : phơi bày , bộc lộ
Weekness ( N ) : điểm yếu , nhược điểm , tình trạng yếu kém
Wound ( V ) : làm bị thương , làm tổn thương , xúc phạm
Pride ( N ) : niềm tự hào
Proud ( + of ) ( ADJ ) : tự hào về
Lawmaker ( N ) : nhà lập pháp
Lead ( V ) : dẫn đầu
Inquiry ( N ) : cuộc điều tra , sự điều tra
Parliament ( N ) : quốc hội , nghị viện
Theft ( N ) = heist : sự ăn trộm
Say ( V ) : cho biết
Leave ( V ) : để lại , bỏ quên
Wound ( N ) : vết thương
Note :
To get ready + for + N / to get ready + to + v =>> chuẩn bị làm gì
If you dont mind =>> nếu bạn không phiền , không ngại
S + get + fired + from / nơi làm việc : bị đuổi việc
It is interesting to be your own bussiness =>> tại sao lại to be vì to be là động từ nguyên mẫu đứng sau ADJ ( it + is + adj + to + v )
You get up early , huh ? =>> bạn dậy sớm nhỉ ?
Huh ( Thán từ ) : hả ? nhỉ ? đúng không ?
How are you doing today ? =>> hôm nay bạn cảm thấy thế nào ?
Tôi làm việc cả tháng và không nghỉ ngày nào => i have been working all month without day off
Adj + for + N =>> tính từ tác động tới danh từ ( useful for society hữu ích cho xã hội , smoking is dangerous for children )
Còn Adj + N =>> tính từ trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ
One day = someday : 1 ngày nào đó
Which one : câu hỏi cái nào giữa 2 cái
Sau from , on , in , of vv… là Ving
Time period + on =>> dùng như trạng từ chỉ thời gian , nghĩa là kể từ sự kiến đó xảy ra tới nay ( 1 week on : sau 1 tuần / a year on : 1 năm trôi qua / 2 days on : 2 ngày trôi qua )



