English
English is a necessary condition to setted at america
-
Tình huống giao tiếp tiếng anh ” a zombie story “
Ê tom , cậu đã ở đâu vậy ? =>>> hi tom , where have you been ? Chúng tôi đã từng làm việc với nhau tại bến tàu =>> we used to work together at the harbor Sao tôi quên nổi =>> how could i forget Cô ấy đá tôi rồi =>> she dumped me Tôi không có ý…
Read More » -
Cấu trúc had better
Thể khẳng định : Công thức: Subject + Had better + Verb (infinitive) Ví dụ: Mira had better go to bed early. (Mira nên đi ngủ sớm.) Thể phủ định : Công thức: S + Had better / ’d better + not + V (infinitive) Ví dụ: You’d better not not stay up after 12 pm. ( Bạn không nên thức sau 12h giờ…
Read More » -
Tình huống giao tiếp tiếng anh 2
Chào buổi sáng giáo viên , tôi cần sự giúp đỡ của bạn =>> goodmorning teacher , i need your help Tôi nghĩ tôi có 1 số vấn đề về học tiếng anh vào buổi sáng =>> i think i have some problems with learning english in the morning Tất cả chúng ta đều gặp vấn đề khi quyết định…
Read More » -
Tình huống giao tiếp tiếng anh trong cuộc sống
Ban đang làm gì đó ? tôi đang ăn cơm , tôi đang rửa bát , tôi vừa ăn cơm xong và đang rửa bát =>>> What are you doing ? Im having dinner , im washing dishes , i just finished eating and am washing dishes Bên kia mấy giờ rồi ? bên này 8 giờ tối rồi =>>>…
Read More » -
Câu điều kiện trong tiếng anh
Câu điều kiện loại 1 :
Read More » -
Câu bị động trong tiếng anh – Passive voice
Structure : S + V( s/es ) + O => S + am/is/are + V(ed/p3) S + is/are/am + Ving + O => S + is/are/am + being + V( ed/p3) S + Have/Has + V(ed/p3) + O => S + Have/Has + Been + V( ed/p3) S + Have/Has + Been + Ving + O => S + Have/Has…
Read More » -
Từ vựng tiếng anh cho văn viết
Structure ( N ) : cấu trúc Retirement ( N ) : nghỉ hưu Return = come back ( V ) : quay lại , trở lại Magazine ( N ) : tạp chí Newspaper ( N ) : báo Praise ( + V / N ) : sự tán dương , sự ca ngợi , tán dương , ca…
Read More » -
Từ vựng tiếng anh kỹ thuật
Technology ( N ) : kỹ thuật học , công nghệ học Technique ( N ) : kỹ thuật , phương pháp kỹ thuật
Read More » -
Từ vựng tiếng anh du lịch
Site ( N ) : địa điểm , nơi ở , vị trí Place name ( N ) : địa danh
Read More » -
Câu tiếng anh du lịch tại hải quan
Vocabulary : Customs ( N ): hải quan Sentence ( N ) : câu Visit ( + V / N ) : sự thăm viếng , thăm viếng Throughout ( Pre ) : suốt , ở khắp nơi , từ đầu đến cuối Some of convesations : What is your nationality ? quốc tịch của bạn là gì ? I’m…
Read More »