Daily English for Beginners – Speak & Listen Better
Tôi có nghe cuối tháng sau chúng ta phải trả phòng để dọn đi nơi khác , vậy bạn tính ở đâu chưa ? =>>
i hear that by the end of next month we have to leave this room and move to another place . have you decided where you will live ?
Tôi đã mua 1 tờ vé số trúng thưởng =>> i bought a winning lottery ticket
Tôi có thể mua bất cứ thứ gì tôi muốn =>> i can buy anything i want
Tôi rất tiếc khi nghe điều đó =>> i’m so sorry to hear that
Tôi đã có được công việc mà tôi muốn =>> i got the job i wanted
Tôi đã muốn công việc đó từ lâu rồi và bạn xứng đáng có được nó =>> i wanted that job for a long time and you deserve it
Tôi đã không nhận được việc mà tôi đã nộp đơn xin =>> i didn’t get the job that i applied for
Tôi đã chắc chắn mình sẽ nhận được , tôi đã làm mọi thứ đúng , buổi phỏng vấn diễn ra rất tốt , nhưng họ lại không chọn tôi =>> i was sure i was going to get it , i did everything right , the interview went very well , and they didn’t choose me
Better luck next time =>> chúc bạn may mắn hơn lần sau
Hôm nay thực sự tôi đã có 1 ngày đầy thử thách =>> i had a really challenging day today
Tôi đã giao 1 gói hàng đến sai địa chỉ =>> i delivered a package to the wrong address
Tôi đã giúp anh ấy băng qua đường 1 cách an toàn =>> i helped him safely across the road = i helped hime to cross the road safely
Bạn muốn giúp nó băng qua ( đường ) thì hãy chắc chắn đưa nó đi theo hướng mà nó đang hướng tới =>> you want to help it cross make sure you take it in direction it was facing
Tôi bị xịt lốp xe =>> i got a flat tyre
Đó là những điều tồi tệ nhất =>> those are the worst
How to change my own tire =>> làm thế nào để tự thay lốp xe của tôi
Hôm nay tôi đã có 1 ngày điên rồ nhất =>> i had the most insane day today
Tôi đã thấy ai đó bị cướp tại máy ATM =>> i saw someone get robbed at the ATM machine
He ran away =>> anh ta chạy trốn
The police ended up coming =>> cuối cùng cảnh sát cũng đã đến
Người đàn ông đeo mặt nạ đó là ai ? =>> who was that masked man ?
Hôm nay tôi có 1 ngày rất cuồng nhiệt =>> i had a very hectic day today
Tôi về nhà và braden nấu gì đó trên bếp rồi nó nổ tung , và anh ấy đã không dọn dẹp =>> i got home and braden made something on the stove and it exploded and he didn’t clean it up
Bạn tính sắp tới chuyển đi đâu ? =>> where are you planning to move next ?
Tôi nghĩ chỗ sơn trà ok đấy =>> i think sontra is a good place
Tiếng anh của tôi hơi kém , tôi viết thì tốt hơn là nói , nếu bạn cần hỏi gì về việt nam hoặc du lịch thì cứ nhắn tin hỏi tôi , tôi sẽ hướng dẫn cho bạn =>> my english is not good , i write better than i speak , if you want to ask anything about vietnam or traveling here , just text me , i will guide you
Năm 2005 khi … còn nghèo , internet chưa phát triển ở các vùng quê thì việc được xem 1 liveshow của britney spear là điều rất khó =>> back in 2005 , when … was still poor and the internet had not developed in the countryside , it was very difficult to watch a britney spear live show
Giờ đã 20 năm trôi qua tình cờ lướt youtube thấy liveshow này , rất hay nha quý vị , đậm chất pop , đậm chất britney , đậm chất mỹ =>> Now, 20 years later, I happened to come across one on YouTube ( i accidentally found one on youtube ) . It’s amazing — full of pop spirit, full of Britney, full of American style
Tôi làm tự do nên tôi muốn nghỉ lúc nào là nghỉ =>> i work freelance so i can take a rest whenever i want
Tôi rất sẵn lòng =>> im very willing
Bạn có bạn gái chưa ? nếu chưa có bạn nên tìm gái việt nam , vì gái việt nam xinh lắm =>> do you have a girlfriend ? if you dont , you should find a vietnamese girlfriend , because they are very pretty
Tôi nghĩ bạn nghỉ làm việc vào buổi tối chứ ? hay bạn làm thêm vào buổi tối ? =>> do you stop working in the evening ? or do you work overtime at night ?
Bạn cần tôi giúp chuyển đồ không ? xe ô tô tôi có cốp rộng , nên nếu bạn cần chở đồ thì tôi sẽ chở cho bạn , không lấy tiền đâu =>> do you need me help you move your stuff ? my car has a big trunk , so if you need to carry things , i can drive them for you . i won’t charge you anything
Bạn tới việt nam để du lịch hay công việc ? nếu bạn muốn tư vấn về du lịch tại việt nam hoặc gặp khó khăn khi đi du lịch tại việt nam thì bạn nhắn tin cho tôi , tôi sẽ giúp bạn , bạn có dùng whatapps không ? bạn có thể nhắn tin cho tôi qua whatapps =>> did you come to vietnam for travel or for work ? if you need advice about traveling in vietnam or face any difficulties during your trip , you can text me , i will help you , do you use whatapps ? you can message me on whatapps
Bạn cho tôi whatapps của bạn được không ? =>> can you give me your whatapps ?
Bạn vừa chuyển đi rồi à ? did you just move ?
Quan trọng là bạn muốn chỗ ở như thế nào thôi =>> the important thing is what kind of place you want
Bạn thấy cuộc sống ở đây như nào ? =>> how do you feel about life here ?
Bên nước bạn có bị ảnh hưởng gì không ? =>> was your country affected by it ?
Sắp có cơn bão mới =>> there is a new typhoon coming soon
Nói chung , ở việt nam thì đà nẵng là nơi đẹp nhất =>> in general , danang is the most beautiful place in vietnam
Đà nẵng thuộc miền trung việt nam , có sông có núi có biển , không khí trong lành =>> danang is in the central vietnam , it has rivers , mountains and the sea , the air is fresh
Ở đây có nắng , gió nhẹ , nói chung trời khá đẹp =>> it is sunny here with a light breeze . in general , the weather is quite nice
Nếu bạn tới miền bắc việt nam thì nên ghé thủ đô hà nội , ở đó có phố tây đi bộ rất tấp nập =>> if you come to northern vietnam , you should visit hanoi , the capital , there is a lively the western walking street
Từ chỗ bạn cách chỗ này bao nhiêu km ? =>> how far is it from you place to here ? / how many kilometers is it from your place to here ?
Còn đi từ hà nội lên phía trên miền bắc thì bạn sẽ ghé hà giang , hà giang có núi non trùng trùng điệp điệp và có rất nhiều bạn tây tới đó =>> and if you go from hanoi further north , you will reach hagiang , which has stunning mountains , and a lot of western travelers go there ( and attracts many western travelers )
Apple watch battery sufficently charged =>> pin đồng hồ apple watch đã được sạc đủ
Còn bạn đi vào miền nam thì bạn ghé HCM , cũng có phố tây =>> and if you go to the south , you can visit HCM city , which also has a western walking street
Rồi bạn có thể ghé miền tây việt nam để ăn các món ăn địa phương =>> and you can also visit the mekong delta in southern vietnam to try local foods
Nói chung , … thì rẻ , thiên nhiên phong cảnh rất đẹp =>> in general , things are cheap in … , the natural scenery is very beautiful / overall , … is affordable , has beautiful natural scenery
…. Chưa phát triển mạnh như các nước phương tây nên thiên nhiên phong cảnh đang còn hoang sơ =>> …. has not developed as much as western countries , so its nature and lanscapes remain untouched
Nếu bạn thích sự hoang sơ thì việt nam là lựa chọn tốt nhất khi đi du lịch ở các nước đông nam á =>> if you love untouched nature , …. is one of the best choices for traveling in southeast asia
Thiết bị có đủ pin để hoạt động =>> the divide has sufficient battery to operate
Từ mới :
Lottery ( N ) : xổ số
Winning ( ADJ ) : thắng cuộc , thắng lợi
Wonderful ( ADJ ) : đáng thán phục , rất ngạc nhiên
Fantastic ( ADJ ) : tuyệt vời
Late ( ADJ ) : chậm , muộn , trễ
Early ( ADJ / ADV ) : sớm
Terrific ( ADJ ) : xuất sắc , tuyệt vời
Careful ( ADJ ) : kỹ lưỡng , cẩn thận
Study ( N ) : học
Article ( N ) : bài báo = newspaper
Deserve ( V ) : xứng đáng ( bài báo đáng được nghiên cứu kỹ =>> the article deserves careful study )
Awful ( ADJ ) : đáng sợ , khủng khiếp
Interview ( N ) : cuộc phỏng vấn , buổi phỏng vấn
Go ( V ) : diễn ra = take place = happen
Challenging ( ADJ ) : thử thách
Challenge ( N ) : sự thử thách = trial
Challenge ( V ) : thách , thách thức
Deliver ( V ) : phân phát , giao
Package ( N ) : gói hàng , kiện hàng
Fortunate ( ADJ ) : may mắn thay , may thay , có phúc , tốt số
Unfortunate ( ADJ ) : bất hạnh , rủi ro
Silly ( ADJ ) : ngờ nghệch , ngớ ngẩn
Turtle ( N ) : rùa
Across ( ADV ) : từ bên này sang bên kia
Cross ( V ) : băng qua , qua
Goodness ( N ) : chúa
Direction ( N ) : phương hướng , chiều , phía
Face ( V ) : đương đầu , đối phó , nhìn về , hướng về
Central ( ADJ ) : ở giữa , trung tâm
Centre ( N ) = center : trung tâm , ở giữa
Region ( N ) = area : vùng miền ( hướng về miền trung =>> face the central area )
Tyre ( N ) : lốp xe
Egyptian ( N ) : người ai cập
Insane ( ADJ ) : điên , điên cuồng
Rob = robbed ( V ) : cướp , cướp đoạt
Mask ( N ) : mặt nạ
Away ( ADV ) : xa , xa cách
Mask ( V ) : đeo mặt nạ cho
Hectic ( ADJ ) : cuồng nhiệt , sôi nổi
Explode ( V ) : nổ , làm nổ
Stove ( N ) : bếp
Develop ( V ) : phát triển , mở mang
Development ( N ) : sự phát triển
Developmental ( ADJ ) : phát triển
Developmentally ( ADV ) : phát triển
Countryside ( N ) : miền quê , vùng quê
Difficult ( ADJ ) : khó khăn
Difficultly ( ADV ) : 1 cách khó khăn
Difficulty ( N ) : sự khó khăn
Later ( ADV ) : sau đó
Vase ( N ) : bình lọ
Bottle ( N ) : chai , lọ
Accident ( N ) : tai nạn , tai biến , sự tình cờ , sự ngẫu nhiên
Accidental ( ADJ ) : tình cờ , ngẫu nhiên
Accidentally ( ADV ) : tình cờ , ngẫu nhiên
Amazing ( ADJ ) : làm kinh ngạc , làm sửng sốt , hay
Whatever ( PRO ) : bất cứ thứ gì
Whenever ( CNJ ) : bất cứ khi nào , bất cứ lúc nào
Willing ( ADJ ) : bằng lòng , vui lòng
Stuff ( N ) : đồ đạc = things
Trunk ( N ) : cốp xe hơi
Charge ( V ) : tính giá , bắt phải chịu phí tổn , ghi sổ
Move ( V ) : chuyển , di chuyển
Interview ( V ) : phỏng vấn
Typhoon ( N ) : bão to
Storm ( N ) : cơn bão
Fresh ( ADJ ) : trong lành
Breeze ( N ) : gió nhẹ
Light ( ADJ ) : nhẹ >< Heavy : nặng
Gentle ( ADJ ) : nhẹ nhàng , dịu dàng , êm ái
Light breeze : làn gió nhẹ
Gentle breeze : làn gió dịu nhẹ êm ái
Quite ( ADJ ) : khá
Quiet ( ADJ ) : yên tĩnh , êm ả
Lively ( ADJ ) : náo nhiệt , sôi động
Debt ( N ) : nợ
Loan ( N ) : khoản vay
Money owed ( N ) : số tiền nợ phải trả
North ( N ) : phía bắc , miền bắc
Northern ( ADJ ) : thuộc bắc , bắc
South ( N ) : hướng nam , miền nam
Southern ( ADJ ) : ( thuộc ) phương nam , ( thuộc ) hướng nam
East ( N ) : hướng đông , phía đông
Battery ( N ) : pin
Sufficiently ( ADV ) : đầy , đủ
Sufficient ( ADJ ) : đủ
Charge ( V ) : sạc điện , nạp đạn
Stunning ( ADJ ) = spectacular : hùng vỹ
Reach ( V ) : đi đến ( to reach hanoi )
Further ( ADV ) : xa hơn nữa , thêm nữa ( further information : thông tin thêm / further south : xa hơn về phía nam / further away : xa hơn )
Extra ( ADJ / ADV ) : thêm , cộng thêm
Scenery ( N ) : phong cảnh , cảnh vật
Natural ( ADJ ) : thuộc thiên nhiên
Nature ( N ) : thiên nhiên , tự nhiên
Lanscape ( N ) : phong cảnh
Remain ( V ) : vẫn , giữ nguyên
Untouched ( ADJ ) : còn nguyên , không động đến , không sờ đến
Affordable ( ADJ ) : ( giá cả ) phải chăng , vừa phải
Southeast ( ADJ / N ) : hướng đông nam
Southwest ( ADJ / N ) : hướng tây nam
Northeast ( ADJ / N ) : đông bắc
Northwest ( ADJ / N ) : tây bắc
Operate ( V ) : hoạt động
Lưu ý :
Late >< early
Muốn gì từ lâu rồi = to want sth for a long time
S + was/were + going to + v(inf) =>> dùng để diễn tả điều gì được kỳ vọng sẽ xảy ra trong quá khứ nhưng rồi có thể đã không xảy ra
S + is/are/am + going to + v(inf) =>> dự định trong tương lai / diễn tả 1 điều chắc chắn xảy ra dựa trên bằng chứng hiện tại
Make sure ( V ) : chắc chắn , đảm bảo
Bad =>> worse =>> worst =>> các cấp tính từ của bad
How to change my own tire # how to change my tire =>> làm thế nào để tôi thay lốp xe của tôi
Tôi đã thấy ai đó bị cướp tại máy ATM =>> i saw someone get robbed at the ATM machine =>> get robbed = was robbed = bị cướp
Cấu trúc bị động get + v3/ed = bị làm gì đó
Ended up + ving =>> cuối cùng thì
Clean it up =>> dọn dẹp
Happen to + v =>> tình cờ
It happen that + clause =>> tình cờ ( it happen that i know her brother )
20 năm trôi qua = 20 năm sau đó = 20 years later
In …. time >< ago ( tôi sẽ gặp cô ấy trong 5 năm nữa = i will meet her in 5 years ) ( tôi gặp cô ấy 5 năm trước = i met her 5 years ago )
Later >< earlier ( tôi sẽ gọi bạn sau = i will call you later ) ( tôi đến sớm hơn cô ấy = i arrived earlier than her )
Earlier ( ADV ) : trước đó
Later ( ADV ) : sau đó
Cấu trúc : S + ADV + V + O + ADV( chỉ nơi chốn ) ( cô ấy nhanh chóng làm xong bài tập ở trường = she quickly finished her homework at school ) ( họ vô tình làm vỡ cái bình hôm qua = they accidentally broke the bottle yesterday )
Full of + N : đậm chất ….
Work overtime : làm thêm giờ
Do extra work = take on extra jobs : làm thêm ( làm thêm công việc )
Work off : giải toả ( cô ấy đến phòng tập gym để giải toả cơn tức giận =>> she goes to the gym to work off her anger )
Thưởng thức các món ăn =>> Enjoy the foods
Thông tin thêm = extra information = further information
Thêm đường , thêm muối =>> add sugar , add salt
Cấu trúc : S + be + ADV + ADJ ( my phone is fully charged )