Everyday English 3
Mèo bố cầm tay mèo con dắt đi , cả 2 cùng cười tươi =>> the father cat holds the kitten’s paw and leads it along , both smiling brightly
Viết 1 đoạn mô tả ngắn ngộ nghĩnh về chú chó nhảy bài APT của rose kèm thêm các hashtag hot để đăng lên tiktok , tất cả bằng tiếng anh nhé =>> write a short and funny descriptiọn of a dog dancing to rose’s APT , including trending hashtags to post tiktok , all in english
Mèo con rất mũ mẫm mới sinh khuôn mặt rất dễ thương và tươi =>> A very chubby newborn kitten with bright and adorable face
Tôi đã tốt nghiệp đại học được 1 tháng rồi =>> i graduated from university last month
Tôi dự định không đi làm =>> im not going to work
Tôi muốn học lên cao =>> i want to have further education
Anh nói tiếng anh giọng mỹ =>> you speak english with an american accent
Anh ấy mất việc cách đây 2 tháng =>> he lost his job 2 months ago
Nhưng chưa thể tìm được việc khác =>> but he hasn’t been able to find another one
Nó là 1 cách hay để cải thiện phát âm =>> it is a good way to improve your pronunciation
Ông ấy là 1 bác sỹ đã về hưu =>> he is a retired doctor
Ước gì tôi có nhiều tiền =>> i wish i had a lot of money
Cô ấy là người bỏ quên túi xách ở đây sáng nay =>> she is the one who left her handbag here this morning
Anh ấy trông trẻ hơn tuổi của mình =>> he looks younger than he is / he looks younger than his age
Anh ấy trông già trước tuổi =>> he looks older than he is
Có 1 lá thư được dấu phía sau bức tranh =>> there is a letter hidden behind the picture
Có 1 con mèo đang nằm trên sàn nhà =>> there is a cat lying on the floor
Đã từng có 1 nhà tù ở nơi đây =>> there used to be a prison here
Tôi không còn tiền =>> i have no money left / i dont have any money left
Trái đất đã ấm lên 2 độ kể từ những năm 1800 =>> the earth has warmed 2 degrees since the 1800s
Còi xe cứu thương vang lên xuyên màn đêm =>> ambulance sirens blare through the night
Chở những bệnh nhân bị say nắng , mất nước và kiệt sức =>> carrying patients suffering from heatstroke , dehydration and exhaustion
Từ mới :
Hold ( V ) : cầm
Paw ( N ) : chân ( có móng vuốt )
Lead ( V ) : dắt đi , dẫn dắt
Along ( ADV ) : tiến lên , về phía trước
Brightly ( ADJ ) : tươi sáng , tươi , sáng ngời
Funny ( ADJ ) : ngộ nghĩnh , hài ước
Description ( N ) : sự diễn tả , mô tả
Chubby ( ADJ ) : mũm mĩm , mập mạp , phinh phính
Newborn ( ADJ ) : mới sinh
Kitten ( N ) : mèo con
Adorable ( ADJ ) : dễ thương , đáng yêu
Cute ( ADJ ) : lanh lợi , sắc sảo , tinh khôn
Further ( ADV / ADJ ) : xa hơn nữa , thêm nữa
Accent ( N ) : giọng
Improve ( V ) : cải thiện , trau dồi
Pronunciation ( N ) : cách phát âm , cách đọc
Retired ( ADJ ) : đã về hưu
Handbag ( N ) : túi xách , ví xách tay
Bag ( N ) : bao , túi
Letter ( N ) : bức thư
Hidden ( ADJ ) : ẩn dấu
Behind ( ADV ) : phía sau
Floor ( N ) : sàn nhà , tầng
Prison ( N ) : nhà tù
Warm ( V ) : làm cho nóng , hâm nóng , nóng lên
Ambulance ( N ) : xe cứu thương , xe cấp cứu
Siren ( N ) : còi báo động
Blare ( V ) : vang lên , làm om sòm
Carry ( V ) : chở , mang vác , khuân
Patient ( N ) : bệnh nhân
Patience ( N ) : tính kiên nhẫn , sự chịu đựng
Heatstroke ( N ) : say nắng
Dehydration ( N ) : sự mất nước
Exhaustion ( N ) : sự kiệt sức , tình trạng kiệt sức
Lưu ý :
To graduate from university : tốt nghiệp đại học
She is the one : cô ấy là người =>> dùng để xác nhận 1 ai đó
Through the night : xuyên màn đêm
Suffer from / for / with something : chịu đựng , đau , đau khổ , bị