Everyday english 2
Quá nguy hiểm =>> too dangerous
Bạn thành lập cửa hàng từ bao lâu rồi ? =>> how long ago did you establish your store ?
Để chắc chắn bạn nên đặt booking trước =>> to be sure , you should make a booking beforehand / in advance
Tôi là dân công nghệ thông tin nên nhìn là tôi biết =>> i am working in IT so i can tell just by looking
Nói chung nó là 1 dạng website chứa mã độc =>> basically , that is a type of website that contains some malware
Vì giờ úc đang thắt chặt visa du lịch cho người Việt Nam nên khó xin lắm =>> Australia is tightening tourist visas for vietnamese citizens , so it’s really hard to get one now
Bạn thấy việt nam đẹp không ? mỹ thì tôi chưa qua bao giờ nhưng cũng muốn qua 1 lần cho biết =>> do you think vietnam is beautiful ? i have never been to the us , but i would like to go there once to experience it
Bạn có thể gửi ảnh của bạn cho tôi trước khi ngủ được không ? =>> could you send me a picture of yourself before you sleep ?
Bạn ngủ đi , mai chúng ta nói chuyện sau =>> go to sleep , we can talk again tomorrow / you should sleep now , you will talk tomorrow
Người dân đức thường nghe cái gì trên tiktok và youtube ? =>> what do german people usually listen to on tiktok and youtube ?
Tức là bạn thuê ở hay chỉ để nhờ đồ thôi ? =>> so , do you plan to live there , or just store your belongings ?
Phòng của tôi vẫn còn trống , bạn có thể vào đó ở vào giữa cuối tháng này , bạn ở đó là sẽ ở 1 mình , vì tôi đi làm ở đà nẵng =>> my room is still availble , you can move in around the middle or end of this month , you will stay there alone because i work in danang
Còn nếu nhà đó mà là nhà của tôi thì bạn qua gửi đồ thoải mái =>> if it were my house , you could store your belongings there freely
Thậm chí ở đó không mất tiền =>> even stay there without any cost
Bởi vì bạn trẻ hơn tôi rất nhiều =>> you are much younger than me
Chờ 1 người =>> wait for a person
Ở việt nam kinh tế đang đi xuống nên ảnh hưởng nặng nề tới công việc của tôi =>> in Vietnam , the economy is declining , which has severely impacted my work
2 3 tháng nay thu nhập của tôi giảm mạnh =>> over the past 2 3 months , my income has dropped significantly
Anh ấy đội mũ , đeo bông tai , đeo trang sức ở cổ , đeo kính râm , đeo trang sức ở mũi =>> he wearing a hat , sunglasses , earrings , a necklace , and a nose ring
1 ông già thổ dân ngồi cạnh bức tường berlin =>> a old native man sitting at the berlin wall
Đóng khố , trên đầu đội lông chim , cổ và tai đeo trang sức dân tộc =>> dressed in traditional clothing , with feathers on his head and ethnic jewelry on his neck and ear
Ở đà nẵng khí hậu tốt nhất việt nam =>> the weather in danang is the best in vietnam /
In Da Nang, the climate is the best in Vietnam
Mùa hè thì 35 độ , mùa đông thì 15 độ , không khí rất tốt , tốt nhất việt nam =>> in summer , it is around 35C , in winter , it is around 15C , the air quality is excellent , the best in vietnam
Tôi chỉ muốn gọi video cho cô ấy =>> i just want to make a video call to her / i just want to video call her
Về phía tôi thì tôi không hề giấu diếm chuyện gì kể cả , kể cả chuyện hình ảnh của gia đình tôi =>> as for me i haven’t hidden everything , even sharing pictures of my family
Tôi muốn bạn nói với alice là tôi xin lỗi =>> i want you to tell alice that i apologize / i want you to tell alice that i am sorry
Chúng ta sẽ tiếp tục nói chuyện cho tới khi chúng ta gặp nhau tại việt nam =>> we will continue talking until we can meet in vietnam
Còn tôi rất cám ơn bạn vì đã chúc phúc cho tôi =>> i really thank you for your blessing to me
Vocabulary :
Beforehand ( ADV ) : trước
Advance ( N ) : sự tiến bộ
Basically ( ADV ) : nói chung
Malware ( N ) : mã độc , virut
Tighten ( V ) : thắt chặt , siết chặt
Tourist visa ( N ) : visa du lịch
Citizen ( N ) : công dân
Experience ( V ) : nếm mùi , trải nghiệm
Store ( V ) : cất trong kho , giữ trong kho
Store ( N ) : kho hàng
Belongings ( N ) : đồ dùng cá nhân
Available ( ADJ ) : có giá trị , có hiệu lực
Move in ( V ) : dọn tới , dọn nhà ( tới chỗ ở mới )
Middle ( N ) : giữa
End ( N ) : cuối
Month ( N ) : tháng
Freely ( ADV ) : tự do , thoải mái , hào phóng
Even ( ADV ) : thậm chí , ngay cả
Cost ( N ) : chi phí
Decline ( V ) : sụt xuống ( giá cả , kinh tế ) , suy tàn
Severely ( ADV ) : khốc liệt , dữ dội , gay gắt
Impact ( V ) : tác động , ảnh hưởng
Affect ( V ) : tác động , ảnh hưởng
Drop ( V ) : giảm , rơi
Significantly ( ADV ) : đáng kể
Sunglasses ( N ) : kính râm
Necklet = necklace ( N ) : vòng cổ
Earing ( N ) : bông tai
Nose ring ( N ) : vòng đeo ở mũi
Native ( ADJ ) : ( thuộc ) thổ dân
Feather ( N ) : lông vũ , lông chim
Ethnic ( ADJ ) : ( thuộc ) dân tộc
Jewelry ( N ) : đồ châu báu , đồ hoàn kim
Neck ( N ) : cổ
Ear ( N ) : tai
Traditional ( ADJ ) : ( thuộc ) truyền thống
Hide =>> Hid =>> Hidden ( V ) : che dấu , ẩn náu
Apologize = Apologise ( V ) : xin lỗi , tạ lỗi
Continue ( V ) : tiếp tục
Blessing ( N ) : hạnh phúc , điều may mắn
Note :
Booking in advance : đặt trước
Just tell me : cứ cho tôi biết
The middle of this month : giữa tháng
Decline >< increase
Over the past 2 months : 2 tháng qua
As for me : về phía tôi
Tell : 1 chiều , truyền đạt thông tin
Talk : giao tiếp qua lại giữa 2 người
Continue + to V / Ving : tiếp tục làm cái gì
We meet : chúng ta gặp nhau chứ không cần together phía sau